Tổng Hợp 69 Câu Thành Ngữ Tiếng Anh Hay Nhất

Tổng hợp 69 câu thành ngữ tiếng anh thông dụng - dễ nhớ nhất!


"Cross the stream where it is shallowest"

- Làm người phải đắn phải đo, phải cân nặng nhẹ phải dò nông sâu


"Love me little, love me long"

- Càng thắm thì càng chóng phai, thoang thoảng hoa nhài càng đượm thơm lâu

"Nightingales will not sing in a case"

- Thà làm chim sẻ trên cành, còn hơn sống kiếp hoàng oanh trong lồng

"Never say die"

- Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo

"Constant dripping wears away stone "

- Nước chảy đá mòn

"Men make houses, women make homes"

- Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm

"The proof of the pudding is in the eating"

- Đường dài mới biết ngựa hay

"So many men, so many minds"

- Chín người, mười ý

"Fine words butter no parsnips"

- Có thực mới vực được đạo


"Too many cooks spoil the broth"

- Lắm thầy nhiều ma

"Carry coals to Newcastle"

- Chở củi về rừng

"Nothing ventured, nothing gained"

- Phi thương bất phú

"Still waters run deep"

- Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi

"Make your enemy your friend"

- Hóa thù thành bạn

"Stronger by rice, daring by money "

- Mạnh vì gạo, bạo vì tiền


"Words must be weighed, not counted"

- Uốn lưỡi bảy lần trước khi nói

"Never do things by halves "

- Ăn đến nơi, làm đến chốn

"Fire proves gold, adversity proves men"

- Lửa thử vàng, gian nan thử sức

"Live on the fat of the land"

- Ngồi mát ăn bát vàng

"Empty vessels make the most sound"

- Thùng rỗng kêu to

"Words are but Wind"

- Lời nói gió bay

"Make a mountain out of a molehill"

- Việc bé xé to

"When the blood sheds, the heart aches "

- Máu chảy, ruột mềm

"Every Jack has his Jill"

- Nồi nào vung nấy/Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã/Rau nào sâu nấy

"More haste, less speed"

- Giục tốc bất đạt

"Don't let the fox guard the hen house"

- Giao trứng cho ác

"Beauty dies and fades away"

- Cái nết đánh chết cái đẹp

"The higher you climb, the greater you fall"

- Trèo cao té đau

"The higher you climb, the greater you fall"

- Trèo cao té đau


"Walls have ears"

- Tai vách mạch rừng

"Silence is golden"

- Im lặng là vàng

"He who excuses himself, accuses himself "

- Có tật giật mình

"So much to do, so little done"

- Lực bất tòng tâm

"Prevention is better than cure"

- Phòng bệnh hơn chữa bệnh

"Beating around the bush"

- Vòng vo tam quốc

"Don't trouble trouble till trouble troubles you "

- Sinh sự, sự sinh

"United we stand, divided we fall "

- Đoàn kết thì sống, chia rẽ thì chết

"A fault confessed is half redressed"

- Biết nhận lỗi là sửa được lỗi

"Calamity is man's true touchstone "

- Vô hoạn nạn bất anh hùng

"A word is enough to a wise "

- Người khôn nói ít hiểu nhiều

"Every little helps "

- Góp gió thành bão

"Diamond cut diamond"

- Vỏ quýt dày có móng tay nhọn

"No bees, no honey; no work, no money "

- Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ

"A penny saved, a penny gained"

- Đồng tiền tiết kiệm là đồng tiền kiếm được

"In for a penny, in for a pound "

- Được voi đòi tiên

"Everything is good in its season "

- Măng mọc có lứa, người ta có thì


"Adversity brings wisdom"

- Cái khó ló cái khôn

"Look before you leap"

- Cẩn tắc vô ưu

"A rolling stone gathers no moss"

- Một nghề thì sống, đống nghề thì chết

"Poverty parts friends"

- Giàu sang lắm kẻ lại nhà, khó nằm giữa chợ chẳng ma nào tìm

"Fire is a good servant but a bad master"

- Đừng đùa với lửa

"The grass is always greener on the other side of the fence"

- Đứng núi này trông núi nọ


"When in the Rome, do as the Romans do"

- Nhập gia tuỳ tục

"Old friends and old wine are best"

- Bạn cũ bạn tốt , rượu cũ rượu ngon

"A picture is worth a thousand words"

- Nói có sách, mách có chứng

"Actions speak louder than words"

- Làm hay hơn nói

"Behind every great man, there is a great woman "

- Thuận vợ thuận chồng tát biển Đông cũng cạn

"He who laughs today may weep tomorrow"

- Cười người chớ vội cười lâu. Cười người hôm trước hôm sau người cười.

"Man proposes, God disposes"

- Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên

"One good turn deserves another"

- Ở hiền gặp lành

"A rolling stone gathers no moss "

- Nhất nghệ tinh, nhất thân vinh/Trăm hay không bằng tay quen

"A miss is as good as a mile"

- Sai một ly đi một dặm

"A flow will have an ebb"

- Sông có khúc người có lúc

"Diligence is the mother of good fortune"

- Có công mài sắt có ngày nên kim

"Love is blind"

- Yêu nhau quá đỗi nên mê, tỉnh ra mới biết kẻ chê người cười


"A bad compromise is better than a good lawsuit"

- Dĩ hòa vi quí

"Great minds think alike"

- Chí lớn thường gặp nhau

"You scratch my back and i'll scratch yours "

- Có qua có lại mới toại lòng nhau

"A good wife makes a good husband"

- Vợ khôn ngoan làm quan cho chồng

"Grasp all, lose all"

- Tham thì thâm

"A blessing in disguise"

- Trong cái rủi có cái may

"Where there's life, there's hope"

- Còn nước còn tát


"Birds of a feather flock together"

- Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã

"Necessity is the mother of invention"

- Cái khó ló cái khôn

"One scabby sheep is enough to spoil the whole flock"

- Con sâu làm rầu nồi canh


"Together we can change the world"

- Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao

"Every cloud has a silver lining"

- Trong họa có phúc


"Send the fox to mind the geese"

- Giao trứng cho ác

"As poor as a church mouse"

- Nghèo rớt mồng tơi


"To be on cloud nine"

- Hạnh phúc như ở trên mây


"A bad begining makes a good ending "

- Đầu xuôi, đuôi lọt

"There's no smoke without fire"

- Không có lửa sao có khói


"Love me, love my dog. "

- Yêu người yêu cả đường đi, ghét người ghét cả tông ti họ hàng


"It is the first step that costs"

- Vạn sự khởi đầu nan

"A friend in need is a friend indeed"

- Gian nan mới hiểu lòng người

"Rats desert a falling house"

- Cháy nhà mới ra mặt chuột

"Tit For Tat"

- Ăn miếng trả miếng

"Opportunities are hard to seize"

- Thời qua đi, cơ hội khó tìm

"New one in, old one out"

- Có mới, nới cũ


"Ring out the old, ring in the new"

- Tống cựu nghênh tân

"A bird in the hand is worth two in the bush"

- Thà rằng được sẻ trên tay, còn hơn được hứa trên mây hạc vàng

"Where there is a will, there is a way"

- Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường

"In times of prosperity friends will be plenty, in times of adversity not one in twenty"

- Giàu sang nhiều kẻ tới nhà, khó khăn nên nỗi ruột rà xa nha

"Don't count your chickens before they hatch"

- Đếm cua trong lỗ

"Make hay while the sun shines"

- Việc hôm nay chớ để ngày mai

"Handsome is as handsome does"

- Tốt gỗ hơn tốt nước sơn

"Bitter pills may have blessed effects "

- Thuốc đắng dã tật


"Courtesy costs nothing"

- Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau

"Cleanliness is next to godliness"

- Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm


"Cut your coat according to your cloth"

- Liệu cơm gắp mắm

"Too much knowledge makes the head bald "

- Biết nhiều chóng già

"Ill-gotten, ill-spent"

- Của thiên, trả địa

"Easy come, easy go"

- Dễ được, dễ mất

"Man proposes, god disposes"

- Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên

"It is the first step that counts"

- Vạn sự khởi đầu nan


"A flow will have an ebb"

- Sông có khúc, người có lúc


"Words are but Wind"

- Lời nói gió bay

"Empty vessels make most sound"

- Thùng rỗng kêu to

"Fire proves gold, adversity proves men"

- Lửa thử vàng, gian nan thử sức


"Stronger by rice, daring by money"

- Mạnh vì gạo, bạo vì tiền

"Lucky at cards, unlucky in love"

- Đen tình, đỏ bạc

"Speech is silver, but silence is golden"

- Lời nói là bạc, im lặng là vàng

"We reap as we sow"

- Bụng làm, dạ chịu/Gieo gió gặp bão

"Laughter is the best medicine"

- Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ

"Neck or nothing"

- Không vào hang cọp sao bắt được cọp con

"A clean hand wants no washing"

- Cây ngay không sợ chết đứng

"An eye for an eye, a tooth for a tooth"

- Gậy ông đập lưng ông / ăn miếng trả miếng

"Make hay while the sun shines"

- Việc hôm nay chớ để ngày mai

"Blood is thicker than water"

- Một giọt máu đào hơn ao nước lã